🔍
Search:
BIỂN BÁO
🌟
BIỂN BÁO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
무엇을 알리기 위해 글씨, 기호, 그림 등을 새겨서 붙이거나 세워 놓은 판이나 말뚝.
1
BIỂN BÁO:
Tấm ván hoặc cọc được khắc hình, ký hiệu, chữ viết và gắn hoặc dựng lên để cho biết điều gì đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 사실을 알리기 위해 일정한 표시를 해 놓은 판.
1
BIỂN HIỆU, BIỂN BÁO:
Bảng tạo biểu thị nhất định để cho biết sự việc gì đó.
-
None
-
1
도로 이용에 관한 안내, 경고, 금지 사항 등을 표시해 놓은 판.
1
BIỂN BÁO GIAO THÔNG:
Bảng được đặt để biểu thị những thứ như hướng dẫn, cảnh cáo, cấm… liên quan đến việc sử dụng đường xá.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 표시하기 위해 세운 말뚝.
1
CỌC THÔNG BÁO, BIỂN BÁO:
Cọc dựng để biểu thị cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
알리는 내용을 적어 놓은 판. 또는 적은 것을 붙여 놓은 판.
1
BẢNG THÔNG BÁO, BIỂN BÁO:
Bảng ghi nội dung thông báo. Hoặc bảng gắn những cái đã ghi.
-
☆
Danh từ
-
1
목표로 삼는 물건.
1
TẤM BIA ĐÍCH, MỤC TIÊU:
Vật được lấy làm mục tiêu.
-
2
다른 것과 구별하기 위한 표시나 특징으로 삼는 것.
2
BIỂN BÁO, BIA:
Cái dùng để biểu thị hoặc lấy làm đặc trưng để phân biệt với cái khác.